Một mùa Lễ Tình Nhân nữa lại về. Cùng EBest English đắm chìm trong sự ngọt ngào của tình yêu với những Từ vựng chủ đề Valentine nhé!
Những món quà Valentine lãng mạn
- Stuffed animal /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/: Thú nhồi bông
- Box of chocolate /bɑːks ɑːv ˈtʃɑːk.lət/: Hộp socola
- Valentine’s day card /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ kɑːrd/: Thiệp mừng Valentine
- Bouquet /boʊˈkeɪ/: Bó hoa
- Perfume /pɝːˈfjuːm/: Nước hoa
- Handbag /ˈhænd.bæɡ/: Túi xách tay
- Cosmetic /kɑːzˈmet̬.ɪk/: Mỹ phẩm
- Handmade Gift /ˌhændˈmeɪd ɡɪft/: Quà tự làm
- Ring /rɪŋ/: Chiếc nhẫn
- Jewelry /ˈdʒuː.əl.ri/: Trang sức
Các hoạt động trong ngày Valentine
- Candlelit dinner: Một bữa tối dưới ánh nến
- Go to the cinema: Đi xem phim
- Outdoors eating: Đi ăn tối ở ngoài
- Walking in the park: Đi dạo trong công viên
- Have a picnic: Đi dã ngoại
- Give a ring: Trao nhẫn
- Propose marriage: Cầu hôn
- Slow dance: Điệu nhảy khiêu vũ
- Take a hike: Đi bộ đường dài
- Go stargazing: Ngắm sao
- Bake something sweet: Nướng bánh ngọt
- Jump at the chance: Chớp thời cơ
- Write love letter: Viết thư tình
- Take a trip: Đi du lịch
- A date night: Hẹn hò buổi tối
Idioms chủ đề tình yêu cho ngày Valentine
- Love at first sight: Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
Ví dụ: He already fell for her at the first time they met. He wondered whether it was love at first sight or not.
(Anh ấy đã thích cô ấy ngay từ lần đầu tiên họ gặp nhau. Anh ta tự hỏi rằng đây có phải là yêu từ cái nhìn đầu tiên hay không?)
- Enjoy someone’s company: Thích được ở cạnh ai đó.
Ví dụ: I haven’t met you for a day, I have already missed you. Honestly, I really enjoy your company.
(Không gặp em 1 ngày mà anh đã nhớ em rồi, anh thực sự rất thích ở bên cạnh em.)
- A match made in heaven: Một cặp trời sinh.
Ví dụ: They have a lot in common. Maybe they are a match made in heaven.
(Họ có rất nhiều điểm chung. Có lẽ họ chính là một cặp trời sinh.)
- Cherish each other till death tears us apart: Trân trọng nhau cho đến giây phút cuối đời.
Ví dụ: I and my wife made a commitment in our wedding. We will cherish each other till death tears us apart.
(Tôi và vợ đã thề trong đám cưới. Rằng chúng tôi sẽ trân trọng nhau cho đến giây phút cuối đời.)
- Have a soft spot for someone: Dành 1 sự dịu dàng cho ai đó.
Ví dụ: My grandfather is a very strict and respectful person in the eyes of other people, but he always has a soft spot for my grandmother.
(Trong mắt người khác, ông tôi lúc nào cũng nghiêm khắc và là người được mọi người kính nể, nhưng ông lúc nào cũng dành 1 sự dịu dàng cho bà tôi.)
Thả thính bằng tiếng Anh nhân ngày Valentine
- I’m the luckiest person in the world today because you are mine.
Hôm nay anh là người may mắn nhất thế gian này vì anh có em.
- There’s only one person I want to spend Valentine’s day with. Can you guess who?
Anh chỉ muốn ở bên duy nhất một người vào ngày lễ Tình nhân này. Em có đoán ra được đó là ai không?
- When I say “Happy Valentine’s Day”, I’m really telling you that I love you.
Khi anh nói câu chúc em một ngày lễ Tình nhân vui vẻ tức là anh đang muốn nói rằng anh yêu em.
- I don’t care what happens on Valentine’s day; I’m in love with you every day.
Cần gì ngày lễ Tình nhân khi ngày nào cũng là ngày ta yêu nhau.
- I like to spend most of my Valentine’s Day wondering how I got so lucky to have you.
Anh sẽ dành cả ngày hôm nay để cảm thấy bản thân mình thật may mắn vì đã có được em trong đời.
- I wanted to buy you flowers, but I thought they might get envious of your beauty.
Anh muốn mua hoa tặng em nhưng lại sợ vẻ đẹp của em làm hoa ghen tỵ.
- Valentine’s days come and go, but I hope you stick around permanently.
Ngày lễ Tình nhân đến rồi cũng sẽ đi, nhưng anh mong em sẽ bên anh mãi.
- I like to overdose on enjoyable things on Valentine’s Day such as chocolate, the smell of roses, and you!
Anh thích tất cả mọi thứ của ngày lễ Tình nhân: Sôcôla, hoa hồng và em!
- Every day feels like Valentine’s Day when I’m with you.
Chỉ cần có em bên cạnh thì ngày nào cũng là lễ Tình nhân của đôi ta.
Hy vọng qua bài viết này bạn đã “bỏ túi” thêm được những từ vựng, mẫu câu về Valentine. Follow fanpage EBest English và website EBest English để thường xuyên cập nhật những kiến thức tiếng Anh hữu ích nhé!
>> Xem thêm: Từ vựng về Ngày Tết